Thực đơn
Invincible Youth Thành viên của Invincible YouthDiễn viên (Hangul) | Ngày | Biệt danh | Ghi chú |
Nam Hee-seok (남희석) | 23 tháng 10 năm 2009 – 12 tháng 12 năm 2009 | Nam MC Uncle Hee-seok | Rời khỏi vì lý do cá nhân |
Noh Joo-hyun (노주현) | 23 tháng 10 năm 2009 – 24 tháng 12 năm 2010 | Village Chief | |
Kim Tae-woo (김태우) | 23 tháng 10 năm 2009 – 24 tháng 12 năm 2010 | Bear Tae-woo | Nghỉ phép tạm thời sau tập 44 để phẫu thuật cổ họng |
Kim Shin-young (김신영) | 23 tháng 10 năm 2009 – 24 tháng 12 năm 2010 | Pig (Don) Chef Korea's Famous Comedian | |
Song Eun-yi (송은이) | 10 tháng 9 năm 2010 – 24 tháng 12 năm 2010 | Song Senior | Tạm thời thay thế cho Kim Tae-woo |
Diễn viên (Hangul) | Ngày | Nhóm | Biệt danh |
Narsha (나르샤) | 23 tháng 10 năm 2009 - 24 tháng 12 năm 2010 | Brown Eyed Girls | Adult-Dol Hojin |
Hyomin (효민) | 23 tháng 10 năm 2009 - 24 tháng 12 năm 2010 | T-ara | Folding Screen or Wallflower (Byeongpung) Hyoderella Naming Master |
Han Sunhwa (한선화) | 23 tháng 10 năm 2009 - 24 tháng 12 năm 2010 | Secret | White Paper Wet Feet Girl Blank (Baekji) Sunhwa Air Head (Baekdu) Sunhwa |
Hara (구하라) | 23 tháng 10 năm 2009 - 24 tháng 12 năm 2010 | Kara | Haragoo Childish Hara/Yu Chi Hara Goosain Bolt Stealthy Hara Thief Hara |
Jooyeon (주연) | 18 tháng 6 năm 2010 - 24 tháng 12 năm 2010 | After School | Clumsy Jooyeon Burdensome ("Jim") Jooyeon Baggage Dead Weight Jooyeon |
Victoria Song (빅토리아/송치엔/宋茜) | 18 tháng 6 năm 2010 - 24 tháng 12 năm 2010 | F(x) | Wu Lin Girl Censor Vic |
Sori (김소리) | 18 tháng 6 năm 2010 - 24 tháng 12 năm 2010 | Ca sĩ Solo | Vein Sori |
Diễn viên (Hangul) | Ngày | Biệt danh | Ghi chú |
Boom (붐) | 12 tháng 11 năm 2011—17 tháng 11 năm 2012 | Min-ho Gotta Get That | |
Ji Hyun-woo (지현우) | 12 tháng 11 năm 2011—7 tháng 4 năm 2012 | Hyung-tae | |
Lee Soo-geun (이수근) | 12 tháng 11 năm 2011—7 tháng 4 năm 2012 | Uncle Soo-geun Lee Soo-geun 2NE1 | |
Kim Shin-young (김신영) | 14 tháng 4 năm 2012—17 tháng 11 năm 2012 | 44 Shin-young | |
Lee Young-ja (이영자) | 21 tháng 7 năm 2012—17 tháng 11 năm 2012 | Mom (Eomma) |
Diễn viên (Hangul) | Ngày | Biệt danh | Nhóm |
Hyoyeon (김효연) | 12 tháng 11 năm 2011—17 tháng 11 năm 2012 | Hyoding (Kid Hyoyeon) Yoghurt Ajumma Sancho | Girls' Generation |
Yewon (김예원) | 12 tháng 11 năm 2011—17 tháng 11 năm 2012 | Laminate Ducushong U-Go-Girl | Jewelry |
Bora (윤보라) | 12 tháng 11 năm 2011—17 tháng 11 năm 2012 | Bosain Bolt Nacho Ggamanova Boraski Alba | Sistar |
Jiyoung (강지영) | 12 tháng 11 năm 2011—17 tháng 11 năm 2012 | Jigoo Am-Tell Girl Dacushong | Kara |
Suzy (배수지) | 12 tháng 11 năm 2011—17 tháng 11 năm 2012 | Tình đầu quốc dân Giant Maknae Him Suzy King Feet 285mm from Gwangju Bacushong | miss A |
Ko Woo-ri (고우리) | 12 tháng 11 năm 2011—7 tháng 4 năm 2012 | Granny | Rainbow |
Amber (엠버/유일운/劉逸雲) | 12 tháng 11 năm 2011—7 tháng 4 năm 2012 | Eunyoung Terminator The Rising Star in Farming | f(x) |
Sunny (써니/이순규) | 12 tháng 11 năm 2011—7 tháng 7 năm 2012 | Soonkyu 60' Sunny Louisoddong | Girls' Generation |
Thực đơn
Invincible Youth Thành viên của Invincible YouthLiên quan
Invincible (lớp tàu chiến-tuần dương) Invincible (album của Michael Jackson) Invincible (album của Two Steps from Hell) Invincible Youth Invincible (album của Five)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Invincible Youth